Kiến thức chung về 12 chòm sao

Tổng hợp kiến thức về 12 chòm sao trong thiên văn và ứng dụng của 12 chòm sao trong cuộc sống hàng ngày. Tìm hiểu về vị trí, ý nghĩa và hình dạng của mỗi cung hoàng đạo trong năm

Phongthuyso.vn - Nơi chia sẻ những kiến thức hữu dụng nhất

Kiến thức về xem bói cũng như các cách xem bói có thể dự đoán hay tiên đoán trước về tương lai, tình yêu, hôn nhân, công danh tiền tài của mỗi cá nhân.

Địa chỉ tư vấn phong thủy nhanh chóng chính xác nhất

Hướng dẫn cách thiết kế, sắp xếp nhà cửa và các vật dụng theo phong thủy, giúp tài lộc tiến tới.

Xem và tư vấn phong thủy cho người Việt

Tử vi là bộ môn khoa học hấp dẫn nhất của học thuật cổ Đông phương, cho bạn thấy những vấn đề tương lai của chính bạn.

Chuyên tư vấn và giải đáp những vấn đề về phong thủy, tử vi tâm linh

Phongthuyso.vn chuyên cung cấp các phần mền, công cụ tra cứu tử vi, phong thủy, xem bói chính xác nhất, nhanh nhất và tin cậy nhất.

Thursday, February 16, 2017

Xem ngày tốt xấu: Ngày 20 tháng 2 là ngày gì?

Bạn muốn xem ngày tốt xấu, chọn ngày tốt xấu để tiện cho các công việc lớn như khai trương, động thổ, cưới hỏi, làm nhà, mua xe, an táng,,.... Hoặc bạn có thể xem thêm xem ngày tốt xấu theo tuổi chi tiết hợp tại đây:

Ngày 20 tháng 2 là ngày gì?

Xem ngày tốt xấu: Ngày 20 tháng 2 là ngày gì?


Thông Tin Chi Tiết Ngày 20/02/2017 
Ngày Dương lịch: Ngày 20 tháng 2 năm 2017
Ngày Âm lịch: Ngày 24 tháng 1 năm 2017
Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h) Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h)
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h) Ngọ (từ 11h-13h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: Mậu Dần; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật). Nạp Âm: Thành đầu Thổ kị tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Thập Nhị Bác Tú Sao Tàm (nguyệt)
Việc nên làm: Tạo tác việc gì cũng không hợp với Hung tú này.
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, kiện tụng. Ngoại lệ các ngày: Dần: Sao Tâm Đăng Viên có thể dùng các việc nhỏ.
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Kiến
Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Việc kiêng kỵ: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Sao Tốt 
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí Mãn đức tinh: Tốt mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao Xấu
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Xem những ngày tiếp theo:
Xem ngày tốt xấu: Ngày 18 tháng 2 là ngày gì?
Xem ngày tốt xấu: Ngày 19 tháng 2 là ngày gì?


Xem ngày tốt xấu: Ngày 19 tháng 2 là ngày gì?

Bạn muốn xem ngày tốt xấu, chọn ngày tốt xấu để tiện cho các công việc lớn như khai trương, động thổ, cưới hỏi, làm nhà, mua xe, an táng,,.... Hoặc bạn có thể xem thêm xem ngày tốt xấu theo tuổi chi tiết hợp tại đây:
Bạn muốn biết
Xem ngày tốt xấu: Ngày 19 tháng 2 là ngày gì?

Ngày 19 tháng 2 là ngày tốt hay xấu

Thông Tin Chi Tiết Ngày 19/02/2017
Ngày dương lịch: Ngày 19 tháng 2 năm 2017
Ngày âm lịch: Ngày 23 tháng 1 năm 2017

Giờ Hoàng Đạo Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h) Tị (từ 9h-11h) Thân (từ 15h-17h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)
Giờ Hắc Đạo Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h) Ngọ (từ 11h-13h) Mùi (từ 13h-15h) Dậu (từ 17h-19h)
Các Ngày Kỵ
- Ngày 23 tháng 01 là ngày Nguyệt Kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn
Ngũ Hành
Ngày: Đinh Sửu; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Giản hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục.
Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Thập Nhị Bác Tú Sao Phòng (nhật)
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Việc kiêng kỵ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh không kỵ việc gì cả.
Ngoại lệ các ngày: Đinh Sửu: Đều tốt; Tân Sửu: Đều tốt; Dậu: Rất tốt, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu; Kỷ Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Đinh Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Kỷ Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Quý Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Đinh Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Tân Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Tỵ: Là Phục Đoạn Sát chẳng nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng có thể cai sữa, xây tường, lấp hang lỗ, xây dựng việc vặt.
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Bế
Việc nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi.

Xem những ngày tiếp theo:
Xem ngày tốt xấu: Ngày 18 tháng 2 là ngày gì?
Xem ngày tốt xấu: Ngày 20 tháng 2 là ngày gì?

Xem ngày tốt xấu: Ngày 18 tháng 2 là ngày gì?

Bạn muốn xem ngày tốt xấu, chọn ngày tốt xấu để tiện cho các công việc lớn như khai trương, động thổ, cưới hỏi, làm nhà, mua xe, an táng,,...
Bạn muốn biết:

Ngày 18 tháng 2 là ngày tốt hay xấu

Xem ngày tốt xấu: Ngày 18 tháng 2 là ngày gì?



Thông Tin Chi Tiết Ngày 18/02/2017
Ngày Dương lịch: ngày 18 tháng 2 năm 2017
Ngày âm lịch: Ngày 22 tháng 1 năm 2017


Giờ Hoàng Đạo Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Mão (từ 5h-7h) Ngọ (từ 11h-13h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)
Giờ Hắc Đạo Dần (từ 3h-5h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h) Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)

Ngày 18 tháng 2 dương lịch phạm vào ngày Kỵ

- Ngày 22 tháng 01 (âm lịch) là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
- Ngày 22 tháng 01 là ngày Sát Chủ Dương. Kỵ xây dựng, cưới gả, buôn bán, nhận việc, đầu tư, mua bán nhà.
Ngũ Hành
Ngày: Bính Tý; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Giản hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. | Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Thập Nhị Bác Tú Sao Đê
Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có mấy việc hợp với nó
Việc kiêng kỵ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đây là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn nên kiêng. Ngoại lệ các ngày: Thân: Trăm việc đều tốt.; Tí: Trăm việc đều tốt.; Thìn: Trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Thập Nhị Kiến Trừ Trực 
iệc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất.
Sao Tốt
Bất Tương: Tốt cho việc cưới. Nguyệt Đức: Tốt mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây Nguyệt Ân: Tốt mọi việc Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Sao Xấu
Thiên Ngục: Xấu mọi việc Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo.
Tóm lại: Ngày 18 tháng 2 là ngày tương đối tốt. Để tìm hiểu về những việc nên làm trong ngày 18 tháng 2 hợp với tuổi nào, bạn có thể xem thêm: Xem ngày tốt xấu theo tuổi

Tuesday, February 14, 2017

Sinh năm 1991 nên chọn mua xe màu gì hợp phong thủy

Những người sinh năm 1991 tuổi con dê, năm Tân Mùi mệnh Lộ bàng Thổ. Tuy nhiên, đối với nam nữ là có ngũ hành mệnh khác nhau nên màu sắc hợp phong thủy đối với nam nữ sinh năm 1991 cũng khác nhau.
Sinh năm 1991 nên chọn mua xe màu gì hợp phong thủy
Sinh năm 1991 nên chọn mua xe màu gì hợp phong thủy

Với nam sinh năm 1991 nên chọn mua xe màu gì thì:

Cung mệnh: Ly Hỏa thuộc Đông Tứ mệnh, tức cung Ly, hành Hỏa.
Những màu xe hợp với nam sinh năm 1991 là:
Mua xe màu  xanh lục thuộc hành Mộc, giúp tương sinh (Mộc sinh Hỏa). Nếu bạn mua xe màu này thì mệnh của bạn được tương vượng, rất tốt cho việc làm ăn, đi lại. Mua xe có màu tương sinh với mạng thì chiếc xe đó thường mang lại lợi lộc, khi lái xe cũng thấy thoải mái trong lòng, bít bị hư hỏng bất ngờ.
Hoặc chọn mua xe những màu đỏ, hồng, cam tím thuộc hành Hỏa, Hỏa với Hỏa giúp tương vượng cho bản mệnh của người sinh năm 1991.
Những màu kị và không nên mua gồm:Màu đen, màu xanh nước biển, xanh da trời thuộc hành Thủy ( Thủy khắc Hỏa) và Màu vàng, màu nâu vì mệnh cung bị sinh xuất, làm giảm năng lượng (Hỏa sinh Thổ). Nếu mua xe có màu không hợp với phong thủy thì sức khỏe thân chủ bị suy yếu, trong lòng thường bực bội, xe thường xuyên bị trục trặc hay bị va quẹt một cách vô cớ.

Với nữ sinh năm 1991 nên chọn mua xe màu:

Nữ sinh năm 1991 thuộc Cung Càn, ngũ hành Kim thuộc Tây tứ mệnh.
Nên mua xe thuộc các màu vàng, nâu thuộc hành Thổ (vì THổ sinh Kim) thì đi xe ít bị tai nạn, sức khỏe tốt, ăn nên làm ra. Hoặc bạn cũng có thể chọn mua xe trắng, xám ghi . Nếu đi xe màu này thì ra đường không bị lạc đường, làm ăn thuận lợi.
Không nên chọn mua xe màu đỏ, hồng, tím (Hỏa khắc Kim), vì như thế xe sẽ hút hết năng lực cuộc đời bạn, dễ gây tai nạn, bị thương, làm ăn bế tắc. Hay những màu như đen, xanh nước biển, xanh da trời thuộc hành Thủy thì dễ gây tai nạn, hao tốn tiền bạc để sửa chữa.

Xem ngày tốt xấu tháng 2 năm 2017

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.
Bạn có thể xem thêm tại: Xem ngày tốt xấu, xem ngày động thổ, xem ngày cưới hỏi, xem ngày kết hôn, xem ngày an táng, xem ngày khai trương, xem ngày xuất hành, xem ngày nhập trạch,... tại Phong thủy số.
Xem chi tiết: Xem ngày tốt xấu ngày 15 tháng 2

Xem chi tiết: Xem ngày tốt xấu ngày 16 tháng 2

Xem chi tiết: Xem ngày tốt xấu ngày 17 tháng 2


Xem chi tiết:  Xem ngày tốt xấu ngày 18 tháng 2


Xem chi tiết:  Xem ngày tốt xấu ngày 19 tháng 2


 Xem chi tiết: Xem ngày tốt xấu ngày 20 tháng 2


 Xem chi tiết: Xem ngày tốt xấu ngày 21 tháng 2


Xem chi tiết:  Xem ngày tốt xấu ngày 22 tháng 2


 Xem chi tiết: Xem ngày tốt xấu ngày 23 tháng 2


Xem chi tiết:  Xem ngày tốt xấu ngày 24 tháng 2


 Xem chi tiết: Xem ngày tốt xấu ngày 25 tháng 2


 Xem chi tiết: Xem ngày tốt xấu ngày 26 tháng 2


 Xem chi tiết: Xem ngày tốt xấu ngày 27 tháng 2


Xem chi tiết:  Xem ngày tốt xấu ngày 28 tháng 2