Thursday, February 16, 2017

Xem ngày tốt xấu: Ngày 18 tháng 2 là ngày gì?

Bạn muốn xem ngày tốt xấu, chọn ngày tốt xấu để tiện cho các công việc lớn như khai trương, động thổ, cưới hỏi, làm nhà, mua xe, an táng,,...
Bạn muốn biết:

Ngày 18 tháng 2 là ngày tốt hay xấu

Xem ngày tốt xấu: Ngày 18 tháng 2 là ngày gì?



Thông Tin Chi Tiết Ngày 18/02/2017
Ngày Dương lịch: ngày 18 tháng 2 năm 2017
Ngày âm lịch: Ngày 22 tháng 1 năm 2017


Giờ Hoàng Đạo Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Mão (từ 5h-7h) Ngọ (từ 11h-13h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)
Giờ Hắc Đạo Dần (từ 3h-5h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h) Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)

Ngày 18 tháng 2 dương lịch phạm vào ngày Kỵ

- Ngày 22 tháng 01 (âm lịch) là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
- Ngày 22 tháng 01 là ngày Sát Chủ Dương. Kỵ xây dựng, cưới gả, buôn bán, nhận việc, đầu tư, mua bán nhà.
Ngũ Hành
Ngày: Bính Tý; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Giản hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. | Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Thập Nhị Bác Tú Sao Đê
Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có mấy việc hợp với nó
Việc kiêng kỵ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đây là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn nên kiêng. Ngoại lệ các ngày: Thân: Trăm việc đều tốt.; Tí: Trăm việc đều tốt.; Thìn: Trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Thập Nhị Kiến Trừ Trực 
iệc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất.
Sao Tốt
Bất Tương: Tốt cho việc cưới. Nguyệt Đức: Tốt mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây Nguyệt Ân: Tốt mọi việc Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Sao Xấu
Thiên Ngục: Xấu mọi việc Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo.
Tóm lại: Ngày 18 tháng 2 là ngày tương đối tốt. Để tìm hiểu về những việc nên làm trong ngày 18 tháng 2 hợp với tuổi nào, bạn có thể xem thêm: Xem ngày tốt xấu theo tuổi

0 comments:

Post a Comment